Hướng dẫn màn hình OLED Arduino – Vẽ hình ảnh, đường thẳng
Trong bài hướng dẫn trước, chúng ta đã tìm hiểu cách hiển thị văn bản trên màn hình OLED Arduino, với một số tính năng như thay đổi font, kích cỡ,… của chữ. Trong bài này, hãy tìm hiểu tính năng nâng cao hơn – Vẽ hình trên màn hình OLED nhé!
Chuẩn bị
- Màn hình OLED 0.96 inch
- Mạch ESP32
Kết nối
Chúng ta sẽ kết nối chân SCL của màn hình OLED vào chân GPIO 22 và chân SDA vào GPIO 21, cụ thể như hình:
Cài đặt thư viện
Để điều khiển màn hình OLED Arduino, bạn cần cài sẵn tiện ích ESP32 và thư viện OLED SSD1306 trên phần mềm Arduino IDE:
- Cài tiện ích ESP32: Cách lập trình ESP32 bằng Arduino IDE (Windows, Linux, Mac OS X)
- Cài thư viện: Bạn có thể đi đến Sketch > Include Library > Manage Libraries trong Arduino IDE và cài thư viện SSD1306
>> Xem hướng dẫn cơ bản về màn hình OLED Arduino: Hiển thị văn bản trên màn hình OLED ESP32
Vẽ hình trên màn hình OLED Arduino
Trong thư viện mình hướng dẫn bạn cài có hỗ trợ sẵn nhiều tính năng để chúng ta vẽ pixel, đường thẳng hoặc hình dạng tùy thích rồi hiển thị lên màn hình OLED Arduino dễ dàng.
Cùng tìm hiểu về hướng dẫn OLED này dưới đây nhé:
Vẽ một Pixel
Pixel là một dấu chấm nhỏ trong 1 ô của màn hình OLED. Bạn có thể sử dụng câu lệnh sau, với thông tin là tọa độ pixel (trục x, y) và màu sắc mình muốn – Như bên dưới thì mình đang hiển thị Pixel màu trắng ở tọa độ (64, 32):
display.drawPixel(64, 32, WHITE);
Kết quả sau khi chạy chương trình sẽ như sau:
Vẽ đường thẳng
Để tạo một đường thẳng, bạn cần sử dụng câu lệnh drawLine(x1, y1, x2, y2, màu), với các thông tin sau
- Tọa độ (x1, y1) là điểm bắt đầu của đường thẳng
- Tọa độ (x2, y2) là điểm kết thúc của đường thẳng
- Màu sắc của đường thẳng
Ví dụ, mình muốn vẽ một đường thẳng màu trắng bắt đầu từ (0, 0) và kết thúc tại (127, 20) thì câu lệnh như sau:
display.drawLine(0, 0, 127, 20, WHITE);
Kết quả hiển thị trên màn hình OLED:
Vẽ hình chữ nhật
Câu lệnh để vẽ hình chữ nhật:
drawRect(x, y, chiều rộng, chiều cao, màu sắc)
Trong đó, (x, y) là vị trí tọa độ của góc trên cùng bên trái của hình chữ nhật.
Như dưới đây, mình muốn vẽ một hình chữ nhật màu trắng, có chiều rộng 50, chiều cao 30cm và góc trên cùng bên trái nằm ở vị trí (10, 10):
display.drawRect(10, 10, 50, 30, WHITE);
Kết quả sẽ như sau:
Cách hiển thị hình chữ nhật có nền màu bên trong:
Bạn có thể sử dụng câu lệnh sau, với các thông tin tương tự như khi vẽ hình chữ nhật trên:
fillRect(x, y, chiều rộng, chiều cao, màu sắc)
Kết quả:
Cách vẽ hình chữ nhật bo góc trên màn hình OLED 0.96inch
Sử dụng câu lệnh drawRoundRect(), có thêm thông tin là bán kính của góc. Ví dụ:
display.drawRoundRect(10, 10, 30, 50, 2, WHITE);
Kết quả:
Cách hiển thị hình chữ nhật bo góc có nền màu bên trong:
display.fillRoundRect(10, 10, 30, 50, 2, WHITE);
Vẽ hình tròn
Chúng ta sử dụng câu lệnh drawCircle(x, y, bán kính, màu sắc) để vẽ hình tròn nhé! Trong đó (x, y) là tọa độ của tâm đường tròn:
display.drawCircle(64, 32, 10, WHITE);
Kết quả:
Vẽ hình tròn có nền màu
display.fillCircle(64, 32, 10, WHITE);
Vẽ hình tam giác
Bạn sử dụng câu lệnh drawTriangle(x1, y1, x2, y2, x3, y3, màu) nhé! Trong đó, (x1, y1), (x2, y2) và (x3, y3) là tọa độ của 3 góc của hình tam giác.
Ví dụ:
display.drawTriangle(10, 10, 55, 20, 5, 40, WHITE);
Kết quả:
Cách hiển thị hình tam giác có màu nền
display.fillTriangle(10, 10, 55, 20, 5, 40, WHITE);
Đảo ngược màu sắc
Với thư viện vừa tải, bạn cũng có thể đảo ngược màu sắc các hình ảnh đã vẽ bằng câu lệnh sau:
display.invertDisplay(true);
- Giá trị true: Đảo ngược màu sắc
- Giá trị false: Giữ nguyên màu sắc ban đầu
Ví dụ, sau khi mình dùng câu lệnh này trong chương trình hiển thị hình tam giác, mình sẽ có kết quả như sau:
Code hiển thị hình trên màn hình OLED Arduino
IoTZone đã chuẩn bị sẵn 1 đoạn code có tổng hợp tất cả các hình vẽ đã đề cập bên trên, bạn hãy nạp chương trình này vào ESP32 của mình và quan sát nhé:
#include <Wire.h> #include <Adafruit_GFX.h> #include <Adafruit_SSD1306.h> #define SCREEN_WIDTH 128 #define SCREEN_HEIGHT 64 // Declaration for an SSD1306 display connected to I2C (SDA, SCL pins) Adafruit_SSD1306 display(SCREEN_WIDTH, SCREEN_HEIGHT, &Wire, -1); void setup() { Serial.begin(115200); if(!display.begin(SSD1306_SWITCHCAPVCC, 0x3C)) { Serial.println(F("SSD1306 allocation failed")); for(;;); } delay(2000); // Pause for 2 seconds // Clear the buffer display.clearDisplay(); // Draw a single pixel in white display.drawPixel(64, 32, WHITE); display.display(); delay(3000); // Draw line display.clearDisplay(); display.drawLine(0, 0, 127, 20, WHITE); display.display(); delay(3000); // Draw rectangle display.clearDisplay(); display.drawRect(30, 10, 50, 30, WHITE); display.display(); delay(3000); // Fill rectangle display.fillRect(30, 10, 50, 30, WHITE); display.display(); delay(3000); // Draw round rectangle display.clearDisplay(); display.drawRoundRect(10, 10, 30, 50, 2, WHITE); display.display(); delay(3000); // Fill round rectangle display.clearDisplay(); display.fillRoundRect(10, 10, 30, 50, 2, WHITE); display.display(); delay(3000); // Draw circle display.clearDisplay(); display.drawCircle(64, 32, 10, WHITE); display.display(); delay(3000); // Fill circle display.fillCircle(64, 32, 10, WHITE); display.display(); delay(3000); // Draw triangle display.clearDisplay(); display.drawTriangle(10, 10, 55, 20, 5, 40, WHITE); display.display(); delay(3000); // Fill triangle display.fillTriangle(10, 10, 55, 20, 5, 40, WHITE); display.display(); delay(3000); // Invert and restore display, pausing in-between display.invertDisplay(true); delay(3000); display.invertDisplay(false); delay(3000); } void loop() { }
Vẽ hình ảnh Bitmap trên màn hình OLED
Bạn có thể dễ dàng chuyển hình ảnh có sẵn thành các hình ảnh đơn sắc Bitmap và hiển thị trên màn hình OLED Arduino.
Bước 1: Thay đổi kích thước hình ảnh và lưu dưới dạng Bitmap. Mình thường dùng Paint cho công việc này vì nó khá đơn giản và hầu như máy tính / laptop nào cũng có Paint – khá tiện dụng:
Bước 2: Chuyển đổi hình ảnh thành một mảng (Array). Bạn có thể sử dụng LCD Image Converter để thực hiện nhé! Bạn hãy mở chương trình, bắt đầu với một hình ảnh mới, click vào Image >> Import và chọn hình ảnh Bitmap bạn vừa tạo trước đó:
Click vào Options >> Conversion, tại mục Prepare thì bạn chọn như sau:
Tại tab Image, bạn chọn:
Cuối cùng, bạn nhấn vào OK. Sau đó, tại mục menu chính, bạn click vào File >> Convert nhé! Một tập tin mới với đuôi mở rộng là .c sẽ được lưu lại. Đây là tập tin chứa các mảng C của hình ảnh bạn đã chọn.
Bước 3: Mở tập tin với phần mềm hiển thị văn bản, sau đó copy mảng (array) bên trong. Trong trường hợp của mình, thì mình thu được nội dung như sau:
static const uint8_t image_data_Saraarray[1024] = { 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x00, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x0a, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x14, 0x9e, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x36, 0x3f, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x6d, 0xff, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0xfb, 0xff, 0x80, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x03, 0xd7, 0xff, 0x80, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x07, 0xef, 0xff, 0x80, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x0f, 0xdf, 0xff, 0x90, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x0f, 0xbf, 0xff, 0xd0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x1d, 0x7f, 0xff, 0xd0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x01, 0x1b, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x02, 0xa7, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x03, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0xff, 0x80, 0x00, 0x0b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x0f, 0x07, 0xff, 0xf8, 0xf8, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x0e, 0x01, 0xff, 0xc0, 0x38, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x1c, 0x46, 0xff, 0xb1, 0x18, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0x97, 0xff, 0xc0, 0x7a, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0xbf, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x81, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0xbf, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x81, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0xff, 0xff, 0xfe, 0xff, 0xfd, 0x83, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0xbf, 0xff, 0xfe, 0xff, 0xfd, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfb, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xdc, 0xff, 0xfa, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xd8, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xd0, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x90, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x02, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xb0, 0x00, 0x0f, 0xf5, 0xff, 0xd7, 0xf8, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xb0, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x5f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xa0, 0x00, 0x0f, 0xfb, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x0f, 0xfd, 0xff, 0xdf, 0xf0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xbf, 0xf0, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x87, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x43, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x60, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x73, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0xe0, 0x00, 0x00, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x7b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x33, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x27, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x60, 0x00, 0x00, 0x67, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x1b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0x40, 0x00, 0x00, 0xf3, 0xff, 0xc4, 0x00, 0x00, 0x0b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x80, 0x00, 0x00, 0xfc, 0xff, 0x8c, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x7f, 0x3c, 0x3c, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xc0, 0x7c, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff }; 1
Bước 4: Sao chép mảng trên vào sketch. Để hiển thị mảng trên lên màn hình OLED Arduino, mình sẽ dùng câu lệnh drawBitmap() với các thông tin gồm (x, y, mảng hình ảnh, chiều rộng hình ảnh, chiều cao hình ảnh, độ xoay rotation).
Trong đó, (x, y) là vị trí mà hình ảnh hiển thị.
Bạn có thể sao chép đoạn code bên dưới và nạp vào ESP32 để hiển thị hình ảnh lên màn hình OLED Arduino:
#include <Wire.h> #include <Adafruit_GFX.h> #include <Adafruit_SSD1306.h> #define SCREEN_WIDTH 128 #define SCREEN_HEIGHT 64 Adafruit_SSD1306 display(SCREEN_WIDTH, SCREEN_HEIGHT, &Wire, -1); static const uint8_t image_data_Saraarray[1024] = { 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x00, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x00, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x00, 0x0a, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x14, 0x9e, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x36, 0x3f, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x6d, 0xff, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0xfb, 0xff, 0x80, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x03, 0xd7, 0xff, 0x80, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x07, 0xef, 0xff, 0x80, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x0f, 0xdf, 0xff, 0x90, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x0f, 0xbf, 0xff, 0xd0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x1d, 0x7f, 0xff, 0xd0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x01, 0x1b, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x02, 0xa7, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x03, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0xff, 0x80, 0x00, 0x0b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x0f, 0x07, 0xff, 0xf8, 0xf8, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x0e, 0x01, 0xff, 0xc0, 0x38, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x1c, 0x46, 0xff, 0xb1, 0x18, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0x97, 0xff, 0xc0, 0x7a, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x01, 0xbf, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x81, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0xbf, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x81, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfc, 0x00, 0xff, 0xff, 0xfe, 0xff, 0xfd, 0x83, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0xbf, 0xff, 0xfe, 0xff, 0xfd, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfb, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xdc, 0xff, 0xfa, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xd8, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xd0, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x90, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x02, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xb0, 0x00, 0x0f, 0xf5, 0xff, 0xd7, 0xf8, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xb0, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x5f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xa0, 0x00, 0x0f, 0xfb, 0xff, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x0f, 0xfd, 0xff, 0xdf, 0xf0, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xbf, 0xf0, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x87, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x43, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x60, 0x00, 0x01, 0xff, 0xff, 0xff, 0xc0, 0x00, 0x73, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0xe0, 0x00, 0x00, 0xff, 0xff, 0xff, 0x80, 0x00, 0x7b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x7f, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x33, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xff, 0xf8, 0x00, 0x00, 0x27, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xf0, 0x00, 0x00, 0x0f, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x60, 0x00, 0x00, 0x67, 0xff, 0xe0, 0x00, 0x00, 0x1b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfd, 0x40, 0x00, 0x00, 0xf3, 0xff, 0xc4, 0x00, 0x00, 0x0b, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x80, 0x00, 0x00, 0xfc, 0xff, 0x8c, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xfe, 0x00, 0x00, 0x00, 0x7f, 0x3c, 0x3c, 0x00, 0x00, 0x07, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x3f, 0xc0, 0x7c, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0xff, 0x00, 0x00, 0x00, 0x1f, 0xff, 0xfc, 0x00, 0x00, 0x03, 0xff, 0xff, 0xff }; void setup() { Serial.begin(115200); if(!display.begin(SSD1306_SWITCHCAPVCC, 0x3C)) { Serial.println(F("SSD1306 allocation failed")); for(;;); } delay(2000); // Pause for 2 seconds // Clear the buffer. display.clearDisplay(); // Draw bitmap on the screen display.drawBitmap(0, 0, image_data_Saraarray, 128, 64, 1); display.display(); } void loop() { }
Sau khi tải code lên, bạn sẽ thấy màn hình OLED Arduino hiển thị hình ảnh như sau:
Xử lý sự cố khi màn hình OLED Arduino không hiển thị
Nếu bạn gặp lỗi “SSD1306 allocation failed” hoặc màn hình OLED Arduino không hiển thị bất kỳ thông tin gì, bạn có thể tham khảo một số trường hợp và cách giải quyết sau:
Sai địa chỉ I2C
Như trong bài hướng dẫn này, địa chỉ I2C của màn hình OLED Arduino mình đang dùng là 0x3C. Tuy nhiên, địa chỉ màn hình OLED của bạn có thể sẽ khác.
Giải pháp: Bạn có thể tìm địa chỉ I2C của màn hình OLED Arduino của mình bằng đoạn code sau:
#include <Wire.h> void setup() { Wire.begin(); Serial.begin(115200); Serial.println("\nI2C Scanner"); } void loop() { byte error, address; int nDevices; Serial.println("Scanning..."); nDevices = 0; for(address = 1; address < 127; address++ ) { Wire.beginTransmission(address); error = Wire.endTransmission(); if (error == 0) { Serial.print("I2C device found at address 0x"); if (address<16) { Serial.print("0"); } Serial.println(address,HEX); nDevices++; } else if (error==4) { Serial.print("Unknow error at address 0x"); if (address<16) { Serial.print("0"); } Serial.println(address,HEX); } } if (nDevices == 0) { Serial.println("No I2C devices found\n"); } else { Serial.println("done\n"); } delay(5000); }
Địa chỉ SDA và SCL không được kết nối đúng cách
Nếu chân SDA và SCL của màn hình OLED Arduino bị kết nối sai, thì đó cũng là nguyên nhân dẫn đến lỗi trên. Bạn hãy kiểm tra lại các chân SDA, SCL đã kết nối đúng vào chân GPIO 21 và GPIO 22 trên ESP32 chưa nhé!
Lời kết
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn tạo ra được nhiều dự án thú vị với màn hình OLED Arduino. Bạn có thể áp dụng hướng dẫn này với ESP32 hoặc ESP8266 đều được.
Xem qua một số hướng dẫn khác với ESP32 nếu bạn thích nhé: